Chọn ngày giờ đẹp sinh con tháng 1 năm 2024 Giáp Thìn

Việc chọn ngày giờ để sinh con luôn là một chủ đề thu hút sự tò mò của nhiều bậc phụ huynh. Trong thời đại ngày nay, khi khoa học và tâm linh gặp gỡ, sự kết hợp giữa các yếu tố này trở thành điểm độc đáo trong việc quyết định ngày giờ sinh cho đứa con chưa chào đời. Và đối với những gia đình dự định chào đón thiên thần nhỏ trong tháng 1 năm 2024, năm Giáp Thìn, hành trình này trở nên hấp dẫn và đầy ý nghĩa.

Hãy cùng Shinkids khám phá bí mật và thông tin hữu ích để chọn được ngày giờ đẹp nhất cho sự xuất hiện của “thiên thần nhỏ” trong gia đình bạn trên hành trình đặc biệt này!

Chọn ngày giờ đẹp sinh con tháng 1

Chọn Ngày tốt sinh con tháng 1 năm 2024

Tháng 1 năm 2024 có 17 ngày tốt để tiến hành các hoạt động quan trọng sinh con… Đây là những ngày hoàng đạo có năng lượng tích cực, mang đến thịnh vượng, may mắn cho gia chủ. Nếu đang có kế hoạch thực hiện việc gì hệ trọng thì hãy chọn các ngày tốt tháng 1 năm 2024 sau đây:

Thứ hai, ngày 01/01 – 20/11 (âm lịch)

Thứ ba, ngày 02/01 – 21/11 (âm lịch)

Thứ năm, ngày 04/01 – 23/11 (âm lịch)

Chủ nhật, ngày 07/01 – 26/11 (âm lịch)

Thứ ba, ngày 09/01 – 28/11 (âm lịch)

Thứ tư, ngày 10/01 – 29/11 (âm lịch)

Thứ năm, ngày 11/01 – 01/12 (âm lịch)

Thứ sáu, ngày 12/01 – 02/12 (âm lịch)

Thứ hai, ngày 15/01 – 05/12 (âm lịch)

Thứ ba, ngày 16/01 – 06/12 (âm lịch)

Thứ năm, ngày 18/01 – 08/12 (âm lịch)

Chủ nhật, ngày 21/01 – 11/12 (âm lịch)

Thứ ba, ngày 23/01 – 13/12 (âm lịch)

Thứ tư, ngày 24/01 – 14/12 (âm lịch)

Thứ bảy, ngày 27/01 – 17/12 (âm lịch)

Chủ nhật, ngày 28/01 – 18/12 (âm lịch)

Thứ hai, ngày 30/01 – 20/12 (âm lịch)

Giờ tốt sinh con tháng 1 năm 2024 Giáp Thìn

Trong việc chọn giờ tốt để sinh con, năm 2024 với đặc trưng của mình – năm Giáp Thìn. Dưới đây là một số giờ tốt có thể được xem xét cho việc sinh con trong tháng 1 năm 2024:

Ngày, giờ tốt tháng 01/2024
Ngày hoàng đạo Chú thích
01/01

(20/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Quan nhật
  • Bát tự: ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)
02/01

(21/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
04/01

(23/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bình
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)
07/01

(26/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)
09/01

(28/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
10/01

(29/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thành
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)
11/01

(01/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h), giờ Hợi (21h – 23h)
12/01

(02/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h).
15/01

(05/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h –  3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h đến 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
16/01

(06/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)
18/01

(08/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
21/01

(11/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
23/01

(13/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h), giờ Hợi (21h – 23h)
24/01

(14/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h  – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
27/01

(17/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
28/01

(18/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h -19h)
30/01

(20/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)

Ngày giờ tốt tháng 1 năm 2024

Bố mẹ tuổi nào hợp để sinh con năm 2024?

Sinh con năm 2024, tuổi các bố mẹ được xem là hợp với con sinh trong năm Giáp Thìn bao gồm: Ất Tỵ; Bính Ngọ; Mậu Thìn; Tân Hợi; Nhâm Tý; Mậu Thân; Tân Mùi.

Các tuổi trên được xem là hợp với con sinh năm 2024 Giáp Thìn dựa trên phân tích ngũ hành, trong đó Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, và Mộc sinh Hỏa. Vì vậy, con sinh năm 2024 mang mệnh Hỏa sẽ tương sinh tốt với bố mẹ mệnh Thổ. Ngoài ra, bố mẹ mang mệnh Mộc cũng được coi là hợp với con sinh năm Giáp Thìn.

Ngoài ra, những tuổi đại kỵ tương khắc của bố mẹ với con sinh năm 2024 Giáp Thìn sẽ là Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Mão và Đinh Dậu.

Tính cách của con sinh năm 2024

1. Tính cách của bé gái

Năng động và yêu thích sự tự do: Bé gái Giáp Thìn thường mang tính cách năng động, thích khám phá và yêu thích sự tự do. Họ có động lực cao để đạt được mục tiêu và sẵn lòng đấu tranh để thể hiện sự công bằng và chính nghĩa trong cuộc sống.

Đạt được nhiều thành công: Với tính cách quyết đoán và sự sáng tạo, bé gái Giáp Thìn thường có khả năng gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống và đạt được những ước mơ của mình.

2. Tính cách của bé trai

Nhiệt tình và tham vọng trong công việc: Bé trai Giáp Thìn thường có đam mê và nhiệt huyết trong công việc. Họ có xu hướng ham muốn thành công và sẵn lòng đặt nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình.

Dễ bị chi phối bởi cảm xúc: Tuy nhiên, bé có thể dễ bị ảnh hưởng bởi cảm xúc và khó khăn trong việc giải quyết xung đột với người khác. Điều này có thể đòi hỏi bé cần phải học cách kiểm soát và điều chỉnh cảm xúc của mình.

Xem vận mệnh tình duyên, cuộc đời của con sinh năm 2024

Khám phá về tính cách chung của những người sinh vào năm 2024 (năm Giáp Thìn) dựa trên văn hóa và tâm linh, dưới đây là một số đặc điểm chung:

1. Tình duyên

Tình duyên thuận lợi: Con trai sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn từ tháng 1 đến tháng 12 âm lịch và con gái sinh trong tháng 1, 5, 11 và 12 âm lịch năm 2023 thường có đường tình duyên thuận lợi và có khả năng đạt được hạnh phúc gia đạo.

2. Cuộc đời

Hòa đồng và thích ngoại giao: Em bé sinh năm 2024 Giáp Thìn thường có tính cách hòa đồng, thích giao tiếp và có khả năng tương tác tốt với người khác. Họ có sự quan tâm đến mối quan hệ xã hội và thường được yêu thích trong nhóm bạn bè.

Dễ gây xung đột trong mối quan hệ: Tuy nhiên, do tính cách nóng nảy, bé có thể dễ gặp xung đột trong các mối quan hệ. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và tìm hiểu cách giải quyết xung đột là một kỹ năng quan trọng mà bé cần phát triển.

Sinh năm 2024 hợp và kỵ màu nào?

Em bé sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn có mệnh Hỏa, tương sinh với mệnh Mộc. Màu sắc thuộc hành Mộc sẽ mang lại may mắn và thuận lợi cho em bé này. Dưới đây là một số màu hợp và kỵ cho em bé năm 2024:

  • Màu bản mệnh: Màu cam, hồng, đỏ.
  • Màu tương sinh: Màu xanh lá cây.
  • Màu tương khắc: Màu đen, xanh dương, xanh nước biển

Lời kết

Việc chọn ngày giờ sinh con không chỉ là một hành động truyền thống mà còn là sự kết hợp tinh tế giữa tâm linh và khoa học hiện đại. Đối với những gia đình dự định chào đón thiên thần nhỏ trong tháng 1 năm 2024, năm Giáp Thìn, quyết định này mang đến những hi vọng và ước mơ mới cho cuộc sống.

ShinKids hy vọng rằng những gợi ý về giờ tốt có thể là nguồn tham khảo hữu ích, giúp gia đình bạn xây dựng những kí ức đáng nhớ và hạnh phúc bên thiên thần nhỏ của mình. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng sự trọn vẹn và yêu thương từ gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong việc nuôi dưỡng con. Hãy tận hưởng từng khoảnh khắc, chia sẻ yêu thương và đồng hành trên hành trình đầy ắp ý nghĩa của việc trở thành bố mẹ. Chúc quý vị và gia đình sớm có được niềm vui và hạnh phúc bền vững theo thời gian.

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan